Từ điển Thiều Chửu
聯 - liên
① Liền nối. ||② Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ 聯邦制度 như nước Mĩ hay nước Ðức vậy. ||③ Câu đối, như doanh liên 楹聯 câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên 一聯. Nguyễn Du 阮攸: Xuân liên đãi tuế trừ 春聯待歲除 câu đối xuân chờ hết năm cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聯 - liên
Liền nhau — Hợp lại, nối liền lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聯 - liễn
liền nhau, cân đối với nhau. Td: Đối liễn ( câu đối ). Cũng đọc là Liên.


楹聯 - doanh liên || 對聯 - đối liên || 聯邦 - liên bang || 聯句 - liên cú || 聯名 - liên danh || 聯對 - liên đối || 聯合 - liên hợp || 聯盟 - liên minh || 聯吟 - liên ngâm || 聯軍 - liên quân || 南程聯詠集 - nam trình liên vịnh tập || 關聯 - quan liên || 挽聯 - vãn liên || 春聯 - xuân liên ||